Bảng giá dịch vụ nha khoa Tâm Đức Phát luôn công khai và minh bạch với quý khách hàng. Các dịch vụ được thực hiện tại nha khoa Tâm Đức Phát có chi phí như sau:
Bảng giá dịch vụ nha khoa
Chi phí khám tổng quát: 200.000đ/lần
Bảng giá điều trị nha chu và tẩy trắng răng
1. Lấy cao răng: 200.000đ/lần/2 hàm
2. Điều trị viêm lợi quanh răng độ 1 – 2: 1.000.000đ/2 hàm
Tổng giá trị gói: 1.220.000đ bao gồm:
Hạng mục | Chi phí |
Chi phí khám | 200.000đ *1 lần = 200.000đ |
LCR + đánh bóng: | 200.000*2 lần = 400.000đ |
KĐR + Nước súc miệng: | 200.000đ |
Chụp phim panorama | 150.000*lần = 150.000đ |
Thuốc: | 250.000đ |
3. Gói điều trị nha chu Privte
Tổng giá trị gói: 3.870.000 bao gồm:
Hạng mục | Chi phí |
Phí khám | 200.000đ*2 lần = 400.000đ |
Chụp phim X-quang | 500.000đ*2 lần = 1.000.000đ |
LCR + đánh bóng (không giới hạn số lần trong 1 năm) | 200.000đ*4 lần = 800.000đ |
Máng | 500.000đ* 2 máng = 1.000.000đ |
KĐR + nước súc miệng | 220.000đ |
Xịt thơm miệng TĐP | 200.000đ |
Thuốc | 250.000đ |
4. Tẩy trắng răng tại nhà: 2.000.000đ/2 hàm
5. Tẩy trắng răng công nghệ Led: 3.000.000đ/2 hàm
6. Tẩy trắng răng công nghệ Laser: 4.000.000đ/ 2 hàm
Bảng giá điều trị Trám Răng và Nhổ răng
TRÁM RĂNG
1. Trám răng sữa: 100.000đ – 300.000đ/ 1 đv răng
2. Trám răng vĩnh viễn: 200.000đ – 300.000đ – 400.000đ/ 1đv răng
3. Trám răng thẩm mỹ: 1.000.000đ/ 1 đv răng
4. Phẫu thuật: + 1.000.000đ/ 1 đv răng
(áp dụng cho trường hợp mòn cổ răng dưới lợi)
5. Gắn đá (không bao gồm đá): 1.000.000đ/ 1 đv răng
6. Gắn đá (bao gồm đá): 2.000.000đ – 3.000.000đ/ 1 đv răng
NHỔ RĂNG
1. Nhổ răng sữa tê thấm: 50.000đ/ 1 đv răng
2. Nhổ răng sữa tê tiêm: 100.000đ// 1 đv răng
3. Nhổ răng vĩnh viễn (R1-2-3): 500.000Đ/ 1 đv răng
4. Nhổ răng nhiều chân (R4-5-6-7): 1.000.000 – 2.000.000đ/ 1 đv răng
5. Công nghệ lành thương cấp tốc NANOVTECH: +1.000.000đ/1 đv răng
Bảng giá Nắn chỉnh tháo lắp – Phục hình răng
NẮN CHỈNH THÁO LẮP
1. Hàm đơn giản: 5.000.000đ/ 1 hàm
2. Hàm phức tạp: 10.000.000đ – 15.000.000đ/ 1 hàm
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ KIM LOẠI
1. Lấy dấu phân tích: 500.000đ/ 1 lần
2. Sửa soạn cùi răng + lấy dấu: 1.000.000đ/ 1 đv răng
3. Răng sứ Thép (Ceramco3): 1.500.000đ/ 1 đv răng – Bảo hành 5 năm
4. Răng sứ Titan Mỹ: 3.000.000đ/ 1 đv răng – Bảo hành 7 năm
5. Răng sứ coban Mỹ: 4.000.000đ/ 1 đv răng – Bảo hành 8 năm
6. Răng sứ kim loại quý: 15.000.000 – 30.000.000đ/ 1 đv răng – Bảo hành 10 năm (giá điều chỉnh theo thực tế)
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ KHÔNG KIM LOẠI
1. Răng sứ Zicar: 3.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành 7 năm
2. Răng Roland: 3.000.000đ/ 1 đv răng – Bảo hành 7 năm
3. Răng sứ Venus: 4.000.000đ/ 1 đv răng – Bảo hành 8 năm, độ uốn – cứng (1000Mpa), độ trong 40%
4. Răng sứ Ceramill: 6.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành 10 năm, độ uốn – cứng (1200Mpa), độ trong 45%
5. Răng HT Smile: 6.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành 10 năm
6. Răng Cecon: 7.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành 10 năm
7. Răng sứ Lava: 8.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành 15 năm
8. Răng sứ Nacera: 10.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành 15 năm
9. Răng sứ Orodent White Matt: 12.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành 15 năm, độ trong 35%, độ bền uốn 1400 Mpa, che cùi răng hoàn hảo
10. Răng sứ Orodent Bleach: 15.000.000đ/1 đv răng – Bảo hành trọn đời, độ bền uốn – cứng 1200 Mpa, độ trong 45%, trắng lấp lanh Holywood
11. Dán sứ E max: 7.000.000đ/1 đv răng
12. Dán sứ Lisi: 10.000.000/1 đv răng
Báo giá trồng răng Implant toàn hàm – Implant tháo lắp
TRỒNG RĂNG IMPLANT TOÀN HÀM
Chất liệu | Chi phí | Bảo hành |
Hàm All-On -2 Dentium Hàn Quốc | 75.00.000đ | 5 năm – 15 năm (chỉ áp dụng cho hàm dưới) |
Hàm All-On 2 Dentium Mỹ | 90.000.000đ | 5 năm – 15 năm (chỉ áp dụng cho hàm dưới) |
Hàm All-On – 4 trụ Hàn Quốc | 180.000.000đ | 5 năm – 15 năm (chỉ áp dụng cho hàm dưới) |
Hàm All-On – 4 trụ Mỹ | 210.000.000đ | 5 năm – 15 năm (chỉ áp dụng cho hàm dưới) |
Hàm All-On – 4 trụ Pháp ETK | 240.000.000đ | 5 năm – 15 năm (chỉ áp dụng cho hàm dưới) |
Hàm All-On – 6 trụ Hàn Quốc | 200.000.000đ | 5 năm – 15 năm (áp dụng cho 2 hàm) |
Hàm All-On-6 trụ Mỹ | 270.000.000đ | 5 năm – 15 năm (áp dụng cho 2 hàm) |
Hàm All-On-6 trụ Pháp ETK | 300.000.000đ |
BẢNG GIÁ IMPLANT THÁO LẮP
1. Hàm giả tháo lắp: 15.000.000đ/ 1 hàm
2. Phục hình cố định trên Implant: 30.000.000đ – 45.000.000đ/ 1 hàm
Bảng giá niềng răng mắc cài cố định
Bảng giá chưa bao gồm chi phí nhổ R8. Trường hợp chỉnh nha mức độ nặng phức tạp cần thêm khí cụ, khí cụ tính riêng.
Khí cụ tính phí riêng: Hàm nong: 10.000.000đ/cái Vít: 2.000.000đ/cái
1. Mắc cài kim loại thường: 30.000.000đ/ 2 hàm
2. Mắc cài kim loại tự buộc: 35.000.000đ/ 2 hàm
3. Mắc cài sứ, pha lê thường: 45.000.000đ/ 2 hàm
4. Mắc cài sứ tự buộc: 100.000đ/ 2 hàm
Bảng giá các dịch vụ nha khoa mang tính tham khảo có thể khác nhau tùy thuộc theo chương trình ưu đãi. Để biết bảng giá chính xác nhất thời điểm hiện tại, quý khách hàng vui lòng liên hệ với nha khoa để được hỗ trợ.